Để phục vụ nhu cầu nghe nhạc của các tín đồ âm thanh một cách sống động, tự nhiên nhất, Yamaha đã cho ra đời nhiều mẫu ampli nghe nhạc từ cao cấp cho đến bình dân.
Giới thiệu về dòng ampli nghe nhạc Yamaha
Với hơn 125 năm kinh nghiệm trong việc cung cấp các thiết bị âm thanh, thương hiệu âm thanh Yamaha đến từ Nhật Bản đã tích hợp những tính năng, công nghệ hiện đại trong từng mẫu ampli nghe nhạc của hãng.
Dòng ampli nghe nhạc của Yamaha được chia làm 2 dòng nhỏ, bao gồm 19 mẫu sản phẩm là:
Intergrated ampli: Ampli Yamaha A-U671, Ampli Yamaha A-S1100, Ampli Yamaha A-S301, Ampli Yamaha A-S501, Ampli Yamaha A-S701, Ampli Yamaha A-S801, Ampli Yamaha A-S2100, Ampli Yamaha A-S3000, Ampli Yamaha A-S1000, Ampli Yamaha A-S500, Ampli Yamaha A-S2000.
Stereo Receivers: Ampli Yamaha R-S202, Ampli Yamaha R-S201, Ampli Yamaha R-N602, Ampli Yamaha R-N500, Ampli Yamaha R-N301, Ampli Yamaha R-S300, Ampli Yamaha R-S500, Ampli Yamaha R-S700.
Mỗi mẫu sản phẩm này đều được trang bị bộ khung bên ngoài làm bằng nhôm chắc chắn, gia công tỉ mỉ từng đường nét, đảm bảo tính thẩm mỹ cho sản phẩm. Mỗi sản phẩm trong dòng Intergated ampli đều được thiết kế theo 2 phiên bản màu sắc là đen hoặc trắng bạc, đem đến sự thanh lịch, trang nhã cho từng sản phẩm, phù hợp với nhiều không gian kiến trúc, từ cổ điển cho đến hiện đại. Trong khi đó, các mẫu sản phẩm Stereo ampli chỉ mang 1 màu đen duy nhất. Tuy hạn chế về màu sắc lựa chọn nhưng các mẫu sản phẩm này cũng rất sang trọng, tinh tế, dễ dàng hòa mình chung với dàn âm thanh nhà bạn.
Giống với nhiều mẫu ampli nghe nhạc khác, các sản phẩm trong dòng ampli nghe nhạc Yamaha đều được trang bị các nút nguồn, núm xoay âm lượng, các nút tùy chỉnh với chức năng khác nhau giúp bạn có thể kiểm soát được quá trình hoạt động của các thiết bị này dễ dàng nhất có thể. Nhằm kéo dài thời gian sử dụng cho các sản phẩm trong dòng ampli nghe nhạc Yamaha đều được thiết kế các khe hở nhỏ ở mặt trên có chức năng tản nhiệt hiệu quả.
Nâng đỡ phía dưới các sản phẩm này là các chân đế với mục đích chống rung và hạn chế hiện tượng cộng hưởng cũng như các can nhiễu gây ảnh hưởng xấu đến chất lượng âm thanh. Các cầu nối loa, jack cắm và các cổng kết nối vào/ ra được thiết kế ở mặt sau của những model này mang thiết kế chuẩn, làm từ các chất liệu chuyên dụng, có độ tinh khiết cao, giúp setup dễ dàng, nhanh chóng.
Những đặc điểm nổi bật của dòng ampli nghe nhạc Yamaha
Mẫu sản phẩm nằm trong dòng Intergated ampli và Stereo ampli của dòng ampli nghe nhạc Yamaha đều sở hữu những nét thiết kế đặc trưng với các mạch thiết kế cao cấp, thường thấy trong các sản phẩm đầu bảng như Total Purity Audio Reproduction Technology (ToP – ART) giúp giải mã và truyền tải tín hiệu nhanh chóng, chính xác, với hiệu suất cao hơn.
Thêm nữa là tính năng Pure Direct giúp hạn chế tiếng ồn, nhiễu hay méo tín hiệu xảy ra bên trong các mẫu sản phẩm thuộc dòng ampli nghe nhạc Yamaha. Do đó, các tín hiệu âm thanh truyền đến tai bạn có độ tự nhiên, tinh khiết hơn hẳn.
Đặc biệt, mỗi mẫu sản phẩm trong dòng ampli nghe nhạc Yamaha đều được tích hợp khả năng kết nối Wifi, Bluetooth và cả mạng dây thông qua cổng Ethernet. Nhờ vậy, bạn có thể nghe các nhạc từ đài phát thanh trực tuyến, hay qua máy tính, điện thoại…dễ dàng, thuận tiện.
Ngoài ra, các linh kiện bên trong của các mẫu ampli nghe nhạc Yamaha đều được sản xuất theo những công nghệ chế tác tiên tiến, hiện đại, trải qua nhiều giai đoạn kiểm nghiệm nghiêm ngặt và khắt khe, mang đến cho bạn những bản nhạc tự nhiên, chính xác, đầy xúc cảm.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của các mẫu ampli nghe nhạc Yamaha:
Intergrated ampli | Ampli Yamaha A-U671 | Ampli Yamaha A-S1100 | Ampli Yamaha A-S301 | Ampli Yamaha A-S501 |
---|---|---|---|---|
Dải tần đáp ứng | 10Hz – 40kHz | 5Hz – 100kHz | 10Hz – 100kHz | 20Hz – 20kHz |
Công suất/ kênh | 70W | 160W | 60W | 85W |
Méo hài tổng | 0.025% | 0.019% | 0.019% | |
Màu sắc | Đen | Đen, trắng bạc | Đen | Đen, trắng bạc |
Trọng lượng | 3.3kg | 23.4kg | 9kg | 10.3kg |
Kích thước (cao x rộng x sâu) | 70 x 314 x 343mm | 156 x 435 x 464mm | 152 x 435 x 387mm | 152 x 435 x 387mm |
Intergrated ampli | Ampli Yamaha A-S701 | Ampli Yamaha A-S801 | Ampli Yamaha A-S2100 | Ampli Yamaha A-S3000 |
---|---|---|---|---|
Dải tần đáp ứng | 10Hz – 100kHz | 10Hz – 100kHz | 5Hz – 100kHz | 5Hz – 100kHz |
Công suất/ kênh | 100W | 100W | 160W | 100W |
Méo hài tổng | 0.019% | 0.019% | 0.025% | |
Màu sắc | Đen, trắng bạc | Đen, trắng bạc | Đen, trắng bạc | Đen, trắng bạc |
Trọng lượng | 11.2kg | 12.1kg | 23.5kg | 24.6kg |
Kích thước (cao x rộng x sâu) | 152 x 435 x 387mm | 152 x 435 x 387mm | 156 x 435 x 464mm | 181 x 435 x 464mm |
Intergrated ampli | Ampli Yamaha A-S1000 | Ampli Yamaha A-S500 | Ampli Yamaha A-S2000 |
---|---|---|---|
Dải tần đáp ứng | 5Hz – 100kHz | 10Hz – 100kHz | 5Hz – 100kHz |
Công suất/ kênh | 90W | 85W | 90W |
Méo hài tổng | 0.015% | 0.025% | 0.01% |
Màu sắc | Đen | Đen | Đen, trắng bạc |
Trọng lượng | 22kg | 10.3kg | 22.7kg |
Kích thước (cao x rộng x sâu) | 137 x 435 x 465mm | 152 x 435 x 387mm | 137 x 435 x 465mm |
Stereo Receivers | Ampli Yamaha R-S202 | Ampli Yamaha R-S201 | Ampli Yamaha R-N602 | Ampli Yamaha R-N500 |
---|---|---|---|---|
Dải tần đáp ứng | 10Hz – 100kHz | 10Hz – 100kHz | ||
Công suất/ kênh | 100W | 100W | 80W | 80W |
Méo hài tổng | 0.2% | 0.2% | 0.015% | 0.015% |
Màu sắc | Đen | Đen | Đen, trắng bạc | Đen, trắng bạc |
Trọng lượng | 6.7kg | 6.7kg | 9.8kg | 9.8kg |
Kích thước (cao x rộng x sâu) | 140 x 435 x 314mm | 140 x 435 x 321mm | 152 x 435 x 392mm | 152 x 435 x 387mm |
Stereo Receivers | Ampli Yamaha R-N301 | Ampli Yamaha R-S300 | Ampli Yamaha R-S500 | Ampli Yamaha R-S700 |
---|---|---|---|---|
Dải tần đáp ứng | ||||
Công suất/ kênh | 100W | 50W | 75W | 100W |
Méo hài tổng | 0.2% | 0.04% | 0.04% | 0.04% |
Màu sắc | Đen, trắng bạc | Đen | Đen | Đen |
Trọng lượng | 6.93kg | 8.8kg | 10.2kg | 11.2kg |
Kích thước (cao x rộng x sâu) | 140 x 435 x 333mm | 152 x 435 x 387mm | 152 x 435 x 387mm | 152 x 435 x 387mm |
Tham khảo các dòng sản phẩm khác tại đây
Hằng Anh