Wharfedale là thương hiệu âm thanh danh tiếng đến từ Anh nắm giữ nhiều mẫu sản phẩm phong phú, đa dạng từ cao cấp cho đến bình dân chinh phục được nhiều đối tượng khách hàng. Và dòng loa Wharfedale Subwoofer & Surround cũng sở hữu những mẫu sản phẩm như thế.
Giới thiệu về dòng loa Wharfedale Subwoofer & Surround
Dòng loa Wharfedale Subwoofer & Surround có tất cả 21 mẫu sản phẩm gồm 5 loa subwoofer và 16 loa surround đóng những vai trò khác nhau trong hệ thống âm thanh nghe nhìn, cho bạn nhiều sự lựa chọn phù hợp với phong cách thưởng thức âm thanh của mình. Các mẫu loa Wharfedale Subwoofer & Surround gồm:
– Loa surround: loa Wharfedale D8, loa Wharfedale D10, loa Wharfedale UPC-8, loa Wharfedale UPC-10, loa Wharfedale SPC-8, loa Wharfedale SPC-10, loa Wharfedale SPC-12, loa Wharfedale SW-150, loa Wharfedale SW-250, loa Wharfedale SW-300, loa Wharfedale SW-380, loa Wharfedale WH-S8, loa Wharfedale WH-S10, loa Wharfedale Diamond 10.SX-SUB, loa Wharfedale Diamond 10.MX-SUB, loa Wharfedale Diamond 10.GX-SUB
-Loa subwoofer: loa Wharfedale Diamond 10.SR, loa Wharfedale WH-SR1, loa Wharfedale WH-SR2, loa Wharfedale WH-C, loa Wharfedale DFS.
Điểm chung của các mẫu loa Wharfedale Subwoofer & Surround là được trang bị thùng loa được làm từ chất liệu gỗ MDF cao cấp kết hợp với tấm ván composit tạo thêm điểm nhấn sang trọng, thu hút cho các mẫu loa này. Các đường nét, góc cạnh của các mẫu loa Wharfedale Subwoofer & Surround đều được mài mịn giúp hạn chế hiện tượng cộng hưởng và triệt tiêu sóng đứng hiệu quả, mang đến cho bạn những trải nghiệm âm thanh tinh khiết, đầy chân thực và lôi cuốn.
Các mẫu loa này được thiết kế theo những phiên bản màu sắc bắt mắt giúp chúng không chỉ đóng vai trò là thiết bị âm thanh mà còn là những đồ trang trí thẩm mỹ cho không gian nhà bạn.
Những đặc điểm nổi bật của dòng loa Wharfedale Subwoofer & Surround
Các mẫu loa Surround của Wharfedale
Dòng loa Surround của Wharfedale gồm 5 mẫu loa Wharfedale Diamond 10.SR, WH-SR1, WH-SR2, WH-C, DFS đều sở hữu thiết kế 2 đường tiếng được kết cấu gồm 1 củ loa tweeter giúp tái tạo các chi tiết âm thanh nằm ở dải tần cao mạnh mẽ, chắc chắn. Màng loa tweeter được thiết kế mỏng, nhẹ giúp chúng có thể xử lý tín hiệu mượt mà hơn đáng kể.
Để tái tạo và truyền tải các tín hiệu âm trung trầm, Wharfedale đã trang bị cho mỗi mẫu loa Surround này từ 1 đến 2 củ loa mid-woofer hoặc woofer có đường kính khác nhau ở mỗi mẫu loa để có thể tăng thêm phần sâu lắng cho âm bass cũng như những nét khác biệt, phù hợp với tiêu chí lựa chọn của từng đối tượng khách hàng.
Đặc biệt, trong dòng loa Surround này có mẫu loa Wharfedale WH-C vừa đóng vai trò là một loa surround, nó lại vừa có thể đóng vai trò là một loa trung tâm trong hệ thống đa kênh. Nhờ vậy, bạn có thể sử dụng mẫu loa này cho nhiều mục đích nghe nhạc, xem phim khác nhau mà không tốn quá nhiều chi phí đầu tư. Loa Wharfedale WH-C được kết cấu gồm 1 củ loa tweeter, đường kính 28mm và 2 củ loa woofer có đường kính mỗi củ là 100mm. Nó có khả năng xử lý chính xác các tín hiệu âm thanh nằm trong dải tần âm rộng từ 80Hz – 20kHz, ở trở kháng 6 Ohms và độ nhạy lên tới 89dB.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của các mẫu loa Wharfedale Surround:
Thông số | Loa Wharfedale Diamond 10.SR | Loa Wharfedale WH-SR1 | Loa Wharfedale WH-SR2 | Loa Wharfedale WH-C | Loa Wharfedale DFS |
---|---|---|---|---|---|
Kiểu | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng |
Củ loa | Tweeter: 1 x 45mm; | Tweeter: 1 x 28mm; | Tweeter: 2 x 28mm; | Tweeter: 1 x 28mm; | Tweeter: 1 x 25mm; |
Bass/Mid: 1 x 100mm | Woofer: 1 x 100mm | Woofer: 2 x 100mm | Woofer: 2 x 100mm | Woofer: 2 x 100mm | |
Dải tần | 70Hz – 24kHz | 140Hz – 20kHz | 80Hz – 20kHz | 80Hz – 20kHz | 70Hz – 24kHz |
Độ nhạy | 88dB | 85dB | 88dB | 89dB | 86dB |
Trở kháng | 6Ω | 6Ω | 6Ω | 6Ω | 6Ω |
Tần số cắt | 2.2kHz | 3.5kHz | |||
Công suất | 10W – 60W | 80W | 120W | 120W | 15W – 200W |
Trọng lượng | 3.7kg | 6.2kg | 3.5kg | ||
Kích thước (cao x rộng x sâu) | 236 x 185 x 117mm | 235 x 221 x 80mm | 235 x 262 x 126mm | 150 x 390 x 135mm | 280 x 290 x 132mm |
Các mẫu loa Subwoofer của Wharfedale
Dòng loa Subwoofer của Wharfedale bao gồm 16 mẫu loa khác nhau thuộc các mẫu thiết kế có những nét nổi trội riêng biệt song vẫn đảm bảo tính truyền thống của hãng nói chung và của dòng loa này nói chung.
Mẫu loa Wharfedale D8 và loa Wharfedale D10 được trang bị thùng loa làm từ gỗ MDF cao cấp là đặc trưng của dòng kết hợp với lớp sơn mài bóng mịn với màu sắc thanh lịch, trang nhã vừa đảm bảo được sự tinh tế vừa hạn chế nhiễu xạ bên trong thùng loa. Cả 2 mẫu loa này được trang bị 1 củ loa woofer có đường kính khác nhau giúp tái tạo âm bass chân thực, tự nhiên.
Thay vì 1 củ loa woofer như 2 mẫu loa Wharfedale D8 và D10, loa Wharfedale UPC-8 và loa Wharfedale UPC-10 được kết cấu bởi 2 củ loa woofer giúp mở rộng dải tần âm đáng kể. Đặc biệt, 2 mẫu loa này còn được tích hợp thêm một bộ điều khiển từ xa giúp bạn có thể tùy chỉnh và kiểm soát mọi hoạt động của chúng nhanh chóng, dễ dàng tại mọi vị trí trong phòng nghe. Ngoài điều khiển từ xa, mẫu loa Wharfedale UPC-10 còn được bổ sung thêm màn hình LCD giúp bạn tinh chỉnh tín hiệu thuận tiện hơn.
Loa Wharfedale SPC-8, loa Wharfedale SPC-10 và loa Wharfedale SPC-12 được thiết kế mạch khuếch đại Class D bên trong nhằm nâng cao hiệu suất xử lý âm thanh. Trong đó, mẫu loa siêu trầm Wharfedale SPC-12 là mẫu loa lớn nhất trong SPC series được trang bị 1 củ loa woofer với kích thước lên tới 300mm. Đây là một kích thước khá lớn so với nhiều mẫu loa trên thị trường. Vì vậy, nó mang đến khả năng tái tạo dải âm siêu trầm 30Hz – 120Hz một cách lôi cuốn, đầy cảm xúc đến từng chi tiết, dù là nhỏ nhất.
Đặc trưng của các mẫu loa Wharfedale SW series là thiết kế 6 mạch rời rạc trong tất cả các loa Wharfedale SW-150, SW-250, SW-300, SW-380 nhằm hạn chế được những tác động chéo cũng như hiện tượng cộng hưởng xảy ra bên trong thùng loa, mang đến những màn trình diễn âm thanh sạch và tinh khiết nhất. Mỗi mẫu loa siêu trầm này hoạt động dựa vào 1 củ loa woofer có kích thước lớn khác nhau. Đặc biệt, màng loa woofer có hình nón kết hợp với cuộn dây voil – coil mang đến cho bạn những âm trầm chi tiết. Các mẫu loa WH-S8, WH-S10 cũng được thiết kế tương tự, ứng dụng công nghệ chế tạo tiên tiến bậc nhất của Wharfedale.
Loa Wharfedale Diamond 10.SX-SUB, Diamond 10.MX-SUB, Diamond 10.GX-SUB là những mẫu loa cuối cùng trong dòng Wharfedale Subwoofer có khả năng mở rộng dải tần âm, cho âm bass sâu, mang đến cho bạn những trải nghiệm âm thanh tuyệt vời, đáng để đầu tư cho dàn âm thanh gia đình.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của các sản phẩm loa Wharfedale Subwoofer:
Thông số | Loa Wharfedale D8 | Loa Wharfedale D10 | Loa Wharfedale UPC-8 | Loa Wharfedale UPC-10 |
---|---|---|---|---|
Củ loa | Woofer: 1 x 200mm | Woofer: 1 x 250mm | Woofer: 2 x 200mm | Woofer: 2 x 250mm |
Dải tần | 40Hz – 120Hz | 35Hz – 150Hz | 30Hz – 120Hz | 30Hz – 120Hz |
Độ nhạy | 100mV | 100mV | 250mV | 250mV |
Trở kháng | ||||
Tần số cắt | 40Hz – 150Hz | 30Hz – 150Hz | 30Hz – 150Hz | 30Hz – 150Hz |
Công suất | 70W | 150W | 350W | 500W |
Trọng lượng | 7.5kg | 14kg | 13.8kg | |
Kích thước (cao x rộng x sâu) | 298 x 268 x 300mm | 363 x 333 x 372mm | 355 x 308 x 300mm | 435 x 365 x 390mm |
Thông số | Loa Wharfedale SPC-8 | Loa Wharfedale SPC-10 | Loa Wharfedale SPC-12 | Loa Wharfedale SW-150 |
---|---|---|---|---|
Củ loa | Woofer: 1 x 200mm | Woofer: 1 x 250mm | Woofer: 1 x 300mm | Woofer: 1 x 250mm |
Dải tần | 40Hz – 120Hz | 35Hz – 120Hz | 30Hz – 120Hz | 35Hz – 110Hz |
Độ nhạy | 200mV | 200mV | 200mV | |
Trở kháng | Line in: 10kΩ; LFE: 5 kΩ; Speaker level in:1kΩ | Line in: 10kΩ; LFE: 5 kΩ; Speaker level in:1kΩ | Line in: 10kΩ; LFE: 5 kΩ; Speaker level in:1kΩ | 10kΩ |
Tần số cắt | 30Hz – 150Hz | 30Hz – 150Hz | 30Hz– 150Hz | |
Công suất | 150W – 330W | 215W – 450W | 400W – 850W | 150W RMS |
Trọng lượng | 7.3kg | 11.4kg | 15kg | |
Kích thước (cao x rộng x sâu) | 345 x 295 x 268mm | 382 x 352 x 305mm | 442 x 400 x 355mm | 330 x 330 x 370mm |
Thông số | Loa Wharfedale SW-250 | Loa Wharfedale SW-300 | Loa Wharfedale SW-380 | Loa Wharfedale WH-S8 |
---|---|---|---|---|
Củ loa | Woofer: 1 x 250mm | Woofer: 1 x 300mm | Woofer: 1 x 380mm | Woofer: 1 x 200mm |
Dải tần | 30Hz – 110Hz | 25Hz – 90Hz | 35Hz – 95Hz | 30Hz – 200Hz |
Độ nhạy | 200mV | |||
Trở kháng | Line in: 20kΩ; LFE: 5 kΩ | |||
Tần số cắt | 40Hz – 150Hz | |||
Công suất | 250W RMS | 300W RMS | 600W RMS | 70W – 150W |
Trọng lượng | 8.6kg | |||
Kích thước (cao x rộng x sâu) | 420 x 420 x 375mm | 520 x 390 x 450mm | 465 x 570 x 570mm | 330 x 268 x 327mm |
Thông số | Loa Wharfedale WH-S10 | Loa Wharfedale Diamond 10.SX-SUB | Loa Wharfedale Diamond 10.MX-SUB | Loa Wharfedale Diamond 10.GX-SUB |
---|---|---|---|---|
Củ loa | Woofer: 1 x 250mm | Woofer: 1 x 200mm | Woofer: 1 x 250mm | Woofer: 1 x 250mm |
Dải tần | 35Hz – 120Hz | 40Hz – 110Hz | 35Hz – 110Hz | 30Hz – 110Hz |
Độ nhạy | 200mV | 200mV | 200mV | 325mV |
Trở kháng | Line in: 50kΩ; LFE: 5 kΩ | |||
Tần số cắt | 40Hz – 150Hz | 35Hz – 85Hz | 35Hz – 85Hz | 35Hz – 85Hz |
Công suất | 215W – 450W | 100W | 150W | 250W |
Trọng lượng | 14.8kg | |||
Kích thước (cao x rộng x sâu) | 394 x 333 x 397mm | 290 x 290 x 320mm | 330 x 330 x 370mm | 420 x 420 x 375mm |
Tham khảo các dòng sản phẩm khác tại đây
Hằng Anh