Để setup một dàn âm thanh nghe nhìn hoàn chỉnh, chuyên nghiệp, các tín đồ âm thanh đã rất khắt khe trong việc chọn thiết bị khuếch đại tín hiệu. Nắm bắt được nhu cầu và thị hiếu của các audiophile trên toàn thế giới, thương hiệu âm thanh đến từ Nhật Bản mang tên Accuphase đã cho ra đời dòng sản phẩm pre ampli Accuphase có thiết kế nhỏ gọn song đáp ứng được đầy đủ những tính năng, công nghệ tiên tiến, hiện đại.
Giới thiệu chung về dòng sản phẩm pre ampli Accuphase
Dòng sản phẩm pre ampli Accuphase có tất cả 5 model, bao gồm: pre ampli Accuphase C-3850, pre ampli Accuphase C-2850, pre ampli Accuphase C-2420, pre ampli Accuphase C-2120, pre ampli Accuphase C-37.
Chúng đều là những thiết bị tiền khuếch đại có 2 kênh chuyên dùng để nghe nhạc. Bộ khung bao bọc các linh kiện ở bên trong được thiết kế một phiên bản màu bạc vàng duy nhất là đặc trưng của hãng giúp hạn chế những va đập và các tác động xấu từ bên ngoài gây ảnh hưởng đến chất lượng tín hiệu.
Mặt trước của các mẫu pre ampli Accuphase là một tấm kim loại được trang bị một màn hình hiển thị tín hiệu hình chữ nhật có nền đen, phát ánh sáng xanh rõ nét các chỉ số hoạt động của nó giúp bạn dễ dàng kiểm soát. Bên phải của màn hình hiển thị là một núm xoay chức năng có kích thước lớn, tạo thêm điểm nhấn cho sản phẩm. Một nút nguồn hình chữ nhật được thiết kế góc bên trái mặt trước giúp bạn có thể bật hoặc tắt ampli dễ dàng. Cùng hàng với nút nguồn là các nút bấm, núm xoay chức năng thiết kế hợp lý, khoa học giúp bạn có thể tùy chỉnh hoạt động của chúng dễ dàng.
Hai cạnh bên của các mẫu ampli tiền khuếch đại này là các tấm gỗ chắc chắn vừa đảm bảo tính thẩm mỹ lại vừa ngăn chặn nhiễu tín hiệu hiệu quả. Phía dưới mỗi pre ampli Accuphase là hệ thống các chân đế kim loại có độ cứng chắc cao giúp nó có thể chống rung tốt hơn và tạo khoảng cách an toàn với các bề mặt có độ ẩm cao mà nó được đặt để phía trên.
Vẫn duy trì những thiết kế truyền thống, các mẫu pre ampli Accuphase được trang bị jack cắm và các cổng kết nối đa nhiệm ở mặt sau được phân theo khu tiện lợi. Nhờ vậy, người dùng có thể kết nối các mẫu pre ampli Accuphase này với các thiết bị âm thanh khác nhanh chóng, thuận tiện.
Những đặc điểm nổi bật của dòng sản phẩm pre ampli Accuphase
Các mẫu sản phẩm pre ampli Accuphase pre ampli Accuphase được trang bị các linh kiện hiện đại bậc nhất, với thiết kế mạch AAVA song song giúp điều chỉnh âm lượng tối ưu.
Bên cạnh đó, mỗi mẫu sản phẩm này còn có những đặc điểm ưu việt, nổi trội riêng. Mẫu pre ampli Accuphase C-3850 và pre ampli Accuphase C-2120 được trang bị biến thế hình xuyến tách biệt giúp giảm nhiễu hay méo tín hiệu hiệu quả.
Với mẫu pre ampli Accuphase C-2850 có trọng lượng 24.5kg và kích thước tương tự mẫu C-3850 với chiều cao 156mm, chiều rộng 477mm và chiều sâu 412mm cũng được ứng dụng những công nghệ nổi trội đặc trưng của hãng nói chung và của dòng pre ampli Accuphase nói riêng. Thêm nữa, mẫu pre ampli này còn có điện áp đầu ra khá thấp, đảm bảo tỉ lện S/N cao 111 dB nên mức ồn thấp, hạn chế biến dạng tín hiệu tối đa.
Pre ampli Accuphase C-2420 cho phép phát lại các bản ghi analog nhờ sử dụng mô-đun Phôn Equalizer. Còn pre ampli Accuphase C-2120 được trang bị cổng vào Digital Board DAC-40 có vai trò như một cổng USB hỗ trợ các âm trong dải treble, giúp xử lý tín hiệu âm thanh với chất lượng lên tới 192kHz/ 24bit.
Mẫu pre ampli Accuphase cuối cùng trong dòng sản phẩm này là C-37. Ngoài những công nghệ đặc trưng kể trên, pre ampli Accuphase C-37 còn được tích hợp bộ chuyển đổi Gain có thể kết nối được với nhiều loa có công suất lớn, với độ nhạy ở mức 70dB có độ chính xác cao, mang lại âm thanh chân thực, tự nhiên hơn đáng kể.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của các sản phẩm dòng pre ampli Accuphase:
Thông số | Pre ampli Accuphase C-3850 | Pre ampli Accuphase C-2850 | Pre ampli Accuphase C-2420 | Pre ampli Accuphase C-2120 | Pre ampli Accuphase C-37 |
---|---|---|---|---|---|
Dải tần đáp ứng | Banlanced: 3Hz – 200kHz; Line: 20Hz – 20kHz | Banlanced: 3Hz – 200kHz; Line: 20Hz – 20kHz | Banlanced: 3Hz – 200kHz; Line: 20Hz – 20kHz | Banlanced: 3Hz – 200kHz; Line: 20Hz – 20kHz | MC: 10Hz – 20kHz; MM: 10Hz – 20kHz |
Méo hài tổng | 0.005% THD | 0.005% THD | 0.005% THD | 0.005% THD | 0.005% THD |
Công suất/ kênh | 40W | 34W | 30W | 20W | |
Trọng lượng (kg) | 25 | 24.5 | 19.2 | 16.8 | 14.5 |
Kích thước (cao x rộng x sâu) | 156 x 477 x 412mm | 156 x 477 x 412mm | 150 x 465 x 409mm | 150 x 465 x 405mm | 114 x 465 x 407mm |
Tham khảo các dòng sản phẩm khác tại đây
Review Ampli Magnum Dynalab MD 301
Hằng Anh