Để có được những màn trình diễn âm thanh tuyệt hảo thì việc setup dàn âm thanh đòi hỏi các thiết bị khuếch đại có chất lượng tốt, xử lý tín hiệu nhanh chóng, chính xác. Hiểu được điều đó, Marantz đã cho ra đời dòng sản phẩm ampli nghe nhạc được áp dụng công nghệ kỹ thuật tiên tiến được tích lũy qua nhiều năm liền của chính thương hiệu âm thanh đến từ Nhật Bản này.
Giới thiệu chung về dòng ampli nghe nhạc của Marantz
Với đội ngũ kỹ sư có trình độ chuyên môn cao và những ứng dụng khoa học công nghệ hiện đại, Marantz đã cho ra đời các mẫu ampli tích hợp nghe nhạc Marantz, gồm: ampli Marantz PM-11S3, ampli Marantz PM8005, ampli Marantz PM7005, ampli Marantz PM6005, ampli Marantz PM5005, ampli Marantz PM14S1, ampli Marantz PM5004 và ampli Marantz HD-AMP1.
Chúng đều sở hữu thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với bộ khung được làm từ chất liệu kim loại nhôm cứng chắc và nhẹ, phủ một lớp sơn bóng với logo tên thương hiệu màu bạc nổi bật ở mặt trước của các mẫu sản phẩm. Bộ khung này còn được thiết kế để hoạt động tương tự hệ thống tản nhiệt làm mát máy, kéo dài tuổi thọ cho ampli.
Mặt trước của mỗi thiết bị là hệ thống các nút bấm chức năng giúp bạn có thể điều khiển mọi quá trình hoạt động của ampli. Thêm nữa, mỗi chiếc ampli tích hợp nghe nhạc Marantz còn được bổ sung thêm bộ điều khiển từ xa tiện lợi.
Nâng đỡ phía dưới mỗi ampli tích hợp nghe nhạc Marantz là 4 chân đế có hình tròn được trang bị ở mặt dưới của ampli hạn chế trơn trượt và giảm thiểu rung chấn cơ học tối đa.
Mặt sau các mẫu ampli tích hợp nghe nhạc Marantz đều được trang bị các loại cổng tín hiệu đầu vào, đầu ra được sắp xếp gọn gàng ở mặt sau của ampli. Chúng được ứng dụng những công nghệ tiên tiến giúp tăng độ nhạy và tốc độ của đường truyền tín hiệu âm thanh cùng với thiết kế đồng mạ vàng làm tăng độ tiếp xúc cho các thiết bị kết nối.
Những đặc điểm chính của dòng nghe nhạc của Marantz
Ampli Marantz PM-11S3 là một trong tám mẫu sản phẩm dòng nghe nhạc của Marantz được ứng dụng công nghệ HDAM SA3 giúp hỗ trợ giảm nhiễu và tăng hiệu suất cho IC on-apms cùng lõi EI và bộ cấp nguồn Diode, biến áp hình xuyến giúp triệt tiêu bức xạ. Do đó, nó có khả năng tái tạo một cách chính xác và chi tiết nhất các tín hiệu âm thanh nằm trong toàn dải tần rộng từ 5Hz – 100kHz.
Ampli Marantz PM8005 cũng được trang bị những linh kiện hiện đại, cao cấp đặc trưng của Marantz như công nghệ khuếch đại hồi tiếp cùng đường dẫn tín hiệu L/R mang đến âm thanh tự nhiên, tinh khiết, hạn chế tối đa nhiễu hay méo tín hiệu.
Tiếp đến là ampli Marantz PM7005, nó được trang bị con chip DAC giúp xử lí các âm thanh có độ phân giải lên đến 192kHz/24 bit, thậm chí là các định dạng DSD. Bên cạnh đó, ampli Marantz PM7005 còn được trang bị mạch HDAM SA3, chip DAC Cirrus Logic CS4398 cho ra công suất 80W ở mức trở kháng 4 Ohms giúp bạn có được những trải nghiệm âm thanh sắc nét nhất có thể. Mẫu ampli này có chiều cao 125mm, chiều rộng 440mm và chiều sâu 379mm gói gọn trong cân nặng 10kg.
Với hai cổng subwoofer, ampli Marantz PM6005 có khả năng mang đến những âm trầm mượt mà, có độ sâu và rộng hơn. Nó cũng được trang bị một chip DAC hiện đại với khả năng hỗ trợ những âm thanh chất lượng cao với tốc độ lên đến 192kHz/ 24bit.
Nhờ công nghệ mạch hồi tiếp Current Feedback, ampli Marantz PM5005 giúp hỗ trợ tái tạo âm thanh stereo nhanh chóng, chính xác. Đi kèm với nó là tính năng A/B speaker giúp ampli phối ghép với 2 cặp loa dễ dàng. Mẫu ampli này vẫn duy trì thiết kế khung gầm 3 lớp chắc chắn giúp chống rung và tạo độ chắc chắn cho ampli.
Ampli Marantz PM-14S1 được trang bị đầy đủ các công nghệ chế tác hiện đại của dòng như mạch hồi tiếp, công nghệ HDAM SA3 cùng một biến áp hình xuyến lõi EI cung cấp điện năng cho ampli giúp thiết bị hoạt động với hiệu suất tối đa. Ampli Marantz PM5004 cũng được trang bị mạch hồi tiếp Current Feedback, tính năng A/B Speaker cùng nhiều linh kiện tiên tiếp, đáp ứng các tín hiệu âm thanh trong dải tần rộng.
Ampli Marantz HD-AMP1 được tích hợp mạch công suất Class D với chip giải mã DAC giúp xử lí âm thanh với tốc độ 384kHz/32bit PCm và 11.2MHx DSD cung cấp công suất đầu ra mỗi kênh 35W. Chiếc ampli này có chiều cao 107mm, chiều rộng 304mm và chiều sâu 352mm.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của các mẫu sản phẩm dòng ampli nghe nhạc Marantz:
Thông số | Ampli Marantz PM-11S3 | Ampli Marantz PM8005 | Ampli Marantz PM7005 | Ampli Marantz PM6005 |
---|---|---|---|---|
Kênh | 2 | 2 | 2 | 2 |
Dải tần đáp ứng | 5Hz – 100kHz | 5Hz – 100kHz | 5Hz – 100kHz | 5Hz – 100kHz |
Méo hài tổng | 0.01% | 0.02% | 0.02% | 0.08% |
Trở kháng | 4Ω - 8Ω | 4Ω - 8Ω | 8Ω | 4Ω - 8Ω |
Công suất/ Kênh | 100W | 70W | 60W | 45W |
Trọng lượng | 27 kg | 12 kg | 10 kg | 7.6 kg |
Kích thước (cao x rộng x sâu) | 168 x 440 x 449 mm | 128 x 440 x 379 mm | 125 x 440 x 379 mm | 105 x 440 x 370 mm |
Thông số | Ampli Marantz PM5005 | Ampli Marantz PM-14S1 | Ampli Marantz PM5004 | Ampli Marantz HD-AMP1 |
---|---|---|---|---|
Kênh | 2 | 2 | 2 | 2 |
Dải tần đáp ứng | 10Hz – 50kHz | 5Hz – 100kHz | 10Hz – 50kHz | 20Hz – 50kHz |
Méo hài tổng | 0.01% | 0.05% | 0.0001% | 0.05% |
Trở kháng | 4Ω - 8Ω | 4Ω - 8Ω | 4Ω - 8Ω | 4Ω - 8Ω |
Công suất/ Kênh | 40W | 90W | 40W | 35W |
Trọng lượng | 6.7 kg | 18.5 kg | 6.7 kg | 5.8 kg |
Kích thước (cao x rộng x sâu) | 105 x 440 x 370 mm | 123 x 440 x 457 mm | 105 x 440 x 369 mm | 107 x 304 x 352 mm |
Tham khảo các dòng sản phẩm khác tại đây
Review Ampli Marantz NA 8005 & Ampli Marantz HD DAC1
Hằng Anh